TT
|
Nội dung thu
|
Mức thu
|
I
|
Phí sử dụng diện tích chỗ ngồi kinh doanh (theo tháng)
|
Tối đa
(đồng/m2/ tháng)
|
1
|
Chợ loại 1
|
200.000
|
2
|
Chợ loại 2
|
150.000
|
3
|
Chợ loại 3
|
100.000
|
4
|
Chợ nông thôn, chợ ngoài trung tâm thuộc các huyện
|
15.000
|
II
|
Phí sử dụng diện tích đối với xe ô tô vào chợ để kinh doanh (theo ngày)
|
Đồng/lượt/xe
|
1
|
Xe có trọng tải dưới 0,5 tấn
|
5.000
|
2
|
Xe có trọng tải từ 0,5 tấn đến 1 tấn
|
10.000
|
3
|
Xe có trọng tải từ trên 1 tấn đến 2 tấn
|
20.000
|
4
|
Xe có trọng tải từ trên 2 tấn đến 5 tấn
|
40.000
|
5
|
Xe có trọng tải từ trên 5 tấn đến 7 tấn
|
60.000
|
6
|
Xe có trọng tải từ trên 7 tấn đến 10 tấn
|
80.000
|
7
|
Xe có trọng tải từ trên 10 tấn
|
100.000
|
III
|
Phí sử dụng diện tích kinh doanh tại chợ theo ngày
|
Tối đa 5.000 đồng/lượt
|
Riêng đối với chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách, có thể áp dụng mức thu cao hơn, nhưng tối đa không quá hai lần mức quy định trên.
|